Hợp Đồng Hợp Tác Là Gì? 5 Mẫu Hợp Đồng Hợp Tác Phổ Biến Nhất Trong Kinh Doanh
Hợp đồng hợp tác là mẫu hợp đồng thường xuyên được sử dụng trong kinh doanh, đầu tư, làm việc hay thi công tùy vào nhu cầu của các chủ thể. Trong bài viết hôm nay, cùng EFY-eCONTRACT tìm hiểu hợp đồng hợp tác là gì? Và 5 mẫu hợp đồng hợp tác phổ biến nhất trong kinh doanh.
1. Hợp đồng hợp tác là gì?
Hợp đồng hợp tác là gì?
Hiện nay, theo Điều 504 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định rõ hợp đồng hợp tác là sự thỏa thuận giữa các bên - cá nhân, pháp nhân về việc cùng đóng góp tài sản hay công sức để thực hiện công việc nhất định. Các bên tham gia cùng hưởng lợi và chịu trách nhiệm với các nội dung được ký kết.
Hợp đồng hợp tác có thể có nhiều bên cùng tham gia, các chủ thể tham gia với mục đích hợp tác cùng làm một công việc như sản xuất, kinh doanh, đầu tư,... Các đối tượng của hợp đồng hợp tác là các cam kết mà các bên tham gia thỏa thuận nên hợp đồng hợp tác mang tính ưng thuận.
Hợp đồng hợp tác phải được lập thành văn bản và được các bên liên quan thống nhất và ký kết. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng hợp tác phải được lập thành văn bản để làm cơ sở pháp lý xác định quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia. Do vậy, các bên tham gia sau khi thỏa thuận và thống nhất ký kết thì phải thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
2. Quy định về hợp đồng hợp tác
Quy định về hợp đồng hợp tác
2.1. Đặc điểm của hợp đồng hợp tác
Hợp đồng hợp tác mang tính ưng thuận từ các bên tham gia. Trước khi ký kết hợp đồng hợp tác, các bên tham gia nên chủ động gặp mặt trao đổi, xác nhận và thống nhất các quyền, nghĩa vụ phải thực hiện.
Hợp đồng hợp tác là hợp đồng song vụ. Các bên tham gia đều có quyền và nghĩa vụ với nhau. Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên phát sinh theo thỏa thuận và được pháp luật quy định.
Hợp đồng hợp tác là hợp đồng không có đền bù. Sau khi ký kết hợp đồng, các bên tham gia phải đóng góp tài sản để thực hiện công việc theo thỏa thuận.
2.2. Chấm dứt hợp đồng hợp tác
Theo quy định tại Điều 512 Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng hợp tác được chấm dứt trong các trường hợp:
+ Theo thỏa thuận của các các bên tham gia
+ Hết thời hạn hợp đồng
+ Đã đạt được các mục đích hợp tác
+ Theo quyết định của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
+ Trường hợp khác theo quy định của Nhà nước
2.3. Nội dung của hợp đồng hợp tác
Theo quy định tại Điều 505 Bộ Luật Dân sự 2015, nội dung của hợp đồng hợp tác cần đảm bảo đầy đủ các nội dung sau:
+ Mục đích và thời hạn hợp đồng;
+ Họ, tên, nơi cư trú của các bên; tên, trụ sở của pháp nhân;
+ Tài sản đóng góp của mỗi bên (nếu có);
+ Phương thức phân chia hoa hồng, lợi tức;
+ Quyền và nghĩa vụ của các bên;
+ Điều kiện tham gia, rút và chấm dứt hợp đồng (nếu có);
3. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể trong hợp đồng hợp tác
Quyền và nghĩa vụ của chủ thể trong hợp đồng hợp tác
Khi tham gia vào hợp đồng hợp tác, các bên tham gia sẽ có quyền và nghĩa vụ nhất định. Quyền và nghĩa vụ được xác định dựa trên cơ sở các bên thỏa thuận và thống nhất. Trong trường hợp các bên không xác định thỏa thuận về quyền, nghĩa vụ thì quyền và nghĩa vụ được xác định theo quy định tại Điều 507 Bộ luật Dân sự 2015.
Theo Điều 507 Bộ luật Dân sự, về quyền được hưởng hoa lợi - lợi tức thu được từ hợp đồng phải tuân thủ theo quy định ghi nhận trong hợp đồng. Thông thường, việc xác nhận lợi tức được dựa trên số lượng tài sản hay công sức của mỗi bên đóng góp.
Thực hiện hợp đồng hợp tác là một quá trình do chính các thành viên tham gia hợp đồng thực hiện hoặc giao cho người thứ ba (có nêu cụ thể trong hợp đồng) thực hiện. Trong quá trình thực hiện cần các bên có thành viên trực tiếp tham gia, giám sát để kịp thời xử lý và đưa ra quyết định. Việc tham gia hay giám sát quyết định là một trong những quyền cơ bản của các bên nhằm bảo vệ quyền lợi của các thành viên.
4. 5 mẫu hợp đồng hợp tác phổ biến nhất hiện nay
5 mẫu hợp đồng hợp tác phổ biến nhất hiện nay
4.1. Mẫu hợp đồng hợp tác đầu tư
Hợp đồng hợp tác đầu tư thường được sử dụng nhằm xác nhận sự thỏa thuận giữa các bên đầu tư về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các vấn đề liên quan đến đóng góp tài sản, công sức để thực hiện một công việc cụ thể.
Dưới đây là mẫu hợp đồng hợp tác đầu tư theo quy định mới nhất
>>> Tham khảo mẫu hợp đồng hợp tác đầu tư TẠI ĐÂY
4.2. Mẫu hợp đồng hợp tác làm việc
Dưới đây là mẫu hợp đồng hợp tác làm việc theo quy định mới nhất
>>> Tham khảo mẫu hợp đồng hợp tác làm việc TẠI ĐÂY
4.3. Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh được hiểu là các bên mong muốn ký kết hợp đồng để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh hay cung ứng dịch vụ dựa trên sự thỏa thuận.
Dưới đây là mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh theo quy định mới nhất
>>> Tham khảo mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh TẠI ĐÂY
4.4. Mẫu hợp đồng hợp tác cung cấp dịch vụ
Hợp đồng hợp tác cung cấp dịch vụ là hợp đồng mà các bên tham gia cùng thỏa thuận hợp tác cung cấp dịch vụ cho một bên thứ 3 hoặc nhằm mục đích kinh doanh.
Dưới đây là mẫu hợp đồng hợp tác cung cấp dịch vụ theo quy định mới nhất
>>> Tham khảo mẫu hợp đồng hợp tác cung cấp dịch vụ TẠI ĐÂY
4.5. Mẫu hợp đồng hợp tác góp vốn
Dưới đây là mẫu hợp đồng hợp tác góp vốn theo quy định mới nhất
>>> Tham khảo mẫu hợp đồng hợp tác góp vốn TẠI ĐÂY.
Trên đây thông tin liên quan đến hợp đồng hợp tác và 5 mẫu hợp đồng hợp tác phổ biến nhất trong kinh doanh. Thông qua bài viết, hy vọng EFY-eCONTRACT đã cung cấp cho bạn đọc những nội dung hữu ích về hợp đồng hợp tác.
Để được tư vấn, giải đáp thắc mắc và báo giá cụ thể, vui lòng đăng ký TẠI ĐÂY.
✅ Hoặc ngay để được hỗ trợ trực tiếp
KV Miền Bắc - (Mr Hưng): 0911670826 - (Ms Hằng): 0911 876 893
KV Miền Nam - (Ms Thùy): 0911 876 899 / (Ms Thơ): 0911 876 900
Hợp đồng điện tử EFY-eCONTRACT - Bỏ ký tay, thay ký số
Hợp đồng điện tử E-Contract Là Gì? Quy Định Của Pháp Luật Về Tính Pháp Lý Của Hợp Đồng Điện Tử E-Contract
Tìm hiểu: Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh Là Gì? Đặc điểm của Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh
Quy Định Về Thời Gian Thực Hiện Và Gia Hạn Hợp đồng. Những Điều Cần Lưu Ý Về Thời Gian Thực Hiện Hợp Đồng
ThuongNTH